Danh sách cán bộ quản lý, kỹ thuật chủ yếu của công ty

STT Họ và tên Chức vụ Trình độ chuyên môn/lý luận Kinh nghiệm công tác
(năm)
1 Nguyễn Đức Hùng Chủ tịch HĐQT Thạc sỹ QTKD 20
2 Nguyễn Thành Bắc Ủy viên HĐQT
Tổng Giám đốc
Thạc sỹ quản lý Tài chính DN
(Đại học KTQD Hà Nội – NEU)Cử nhân Tin học và Quản lý
(Đại học Thăng Long – TLU)
13
3 Nguyễn Thị Thái Hà Ủy viên HĐQT
Phó Tổng Giám đốc
Cử nhân kinh tế 15
4 Nguyễn Danh Thống TP. kỹ thuật Kỹ sư cầu đường 17
5 Nguyễn Văn Tiệp CB kỹ thuật Kỹ sư xây dựng 17
6 Nguyễn Thị Hương Kế toán trưởng Cử nhân kinh tế 10
7 Đào Thị Thịnh CB kế toán Cử nhân kinh tế 07
8 Đào Hải Hà TP. Đào tạo Đại học sư phạm 07
9 Cao thị Biển Chuyên viên ĐT Đại học sư phạm 04
10 Nguyễn Như Long TP. Nhân sự Cử nhân kinh tế 07
11 Cao Văn Trường Chuyên viên NS Cử nhân kinh tế 05
12 Hoàng Văn Thiện TP. Maketing Cử nhân kinh tế 07
13 Nguyễn Đức Thực Chuyên viên Cử nhân kinh tế 07
14 Đinh Văn Đức TP. Kinh doanh Cử nhân kinh tế 17
15 Nguyễn Ngọc Anh Chuyên viên Cử nhân kinh tế 03

Danh sách công nhân kỹ thuật chủ yếu của công ty

STT Công nhân theo nghề Số lương Bậc 3/7 Bậc 4/7 Bậc 5/7 Bậc 6/7 Bậc 7/7
1 Công nhân lò 27 16 08 02 11
2 Công nhân mộc 16 11 02 02 01
3 Công nhân sắt 10 03 03 04
4 Công nhân điện 05 02 03
5 Công nhân vận hành ô tô, cẩu trục 05 03 02
6 Thợ vận hành máy xây dựng 10 02 02 03 03
7 Công nhân làm đường 05 03 02
8 Công nhân bê tông 16 15 04 02
9 Công nhân lắp đặt điện nước 6 03 02 05
10 Công nhân sơn, vôi, kính 08 02 05 01

Danh sách vật tư máy móc thiết bị chủ yếu của công ty

STT Loại thiết bị Công suất Số lượng Giá trị còn lại (%) Nguồn gốc thiết bị (nước SX) Sở hữu

(Đơn vị có hay thuê)

1 Cốp pha M3 20 Việt Nam Đơn vị
2 Cẩu thiếu nhi 0,5 tấn 02 66% Đức Đơn vị
3 Giàn giáo tiệp Bộ 10 85% Việt Nam Đơn vị
4 Đầm cóc 1,5Kw 04 96% Nhật Đơn vị
5 Máy trộn BT 250 lít 07 70% Trung Quốc Đơn vị
6 Máy hàn 40 Kw 06 70% Việt Nam Đơn vị
7 Máy bơm 0.55 kw 12 90% Hàn Quốc Đơn vị
8 Máy mài 0.4 Kw 08 90% Đài Loan Đơn vị
9 Máy khoan box 0.4 Kw 12 90% Đức Đơn vị
10 Máy c­ưa 1.1 Kw 04 70% Trung Quốc Đơn vị
11 Máy đầm bàn 0.5 Kw 16 80% Trung Quốc Đơn vị
12 Máy trộn vữa 150 lít 07 80% Trung Quốc Đơn vị
13 Máy đầm dùi 0.6 Kw 16 70% Đức Đơn vị
14 Máy ủy Đi thuê
15 Máy xúc Đi thuê
16 Ô tô 5- 10 tân Đi thuê
17 Máy lu Đi thuê

Nguồn lực tài chính

Vốn

  • Vốn cố định: 750.000.000 vnđ
  • Vốn lưu động: 3.050.000.000 vnđ

Nguồn vốn

  • Vốn chủ sở hữu: 3.800.000.000 vnđ
  • Cam kết tài trợ vốn của một số ngân hàng đối tác với tổng mức tài trợ đương đương tổng nguồn vốn tự có tại cùng thời điểm và tài trợ vốn cho các dự án lớn đến 50% giá trị đầu tư ngay khi VGN GLOBAL ký được HĐ với các đối tác.
  • Các cổ đông sáng lập cam kết tiếp tục góp vốn với tỷ lệ theo mức góp vốn hiện hành để tăng vốn điều lệ tối thiểu 9.000 triệu đồng trong 2 năm giai đoạn 2015 – 2017.